Tiền là "money", ai học tiếng Anh cũng biết vậy, nhưng "tiền chùa", tiền thách cưới hay tiền phạt vi phạm giao thông sẽ được nói thế nào?

Ant /ænt/: a very small insect which lives under the ground in large and highly organized social groups. (Một loại côn trùng nhỏ sống dưới đất trong một tổ và có tổ chức).

Have ants in your pants = to not be able to keep still because you are very excited or worried about something

Fox /fɑːks/: a wild mammal belonging to the dog family which has a pointed face and ears, a big furry tail and often reddish-brown fur (Một loại động vật có vũ sống hoang giã, thuộc họ chó, mặt và tai nhọn, đuôi lớn và lông thường có màu nâu đỏ).

Wolf /wʊlf/: a wild animal of the dog family (Một loại động vật hoang dã lớn cùng họ với chó, cáo)

Tên các loại động vật trong tiếng anh (Phần 3)

Tiếp tục với series từ vựng tiếng anh về động vật, vtenglish sẽ hướng dẫn bạn đọc học và sử dụng các từ ngữ gọi tên động vật trong tiếng anh. Đồng thời giới thiệu tới bạn đọc những thực tế vui, những thành ngữ xung quanh các loại động vật.

Nếu chưa xem p2 phần đầu của loạt bài các bạn ghé link bên dưới nhé:

Tên các loại động vật trong tiếng anh (Phần 1)

Gọi tên các loại động vật trong tiếng anh (P.2)

Owl /aʊl/: a bird with a large eyes, and strong curved talons, which hunts small mammals at night. (một loại chim với đôi mắt to, với bộ móng vuốt cong có thể săn những loại động vật nhỏ vào buổi tối).

A night owl = some one often stay up lat(cú đêm hay những người thích thức khuya)

Duck /dʌk/: a bird that lives by water, has webbed feet, a short neck and a large beak (Một loài thuộc họ chim sống gần nước, chân có màng, cổ ngắn và mỏ lớn).

A lame duck = an unsuccessful person

Wolves are the largest members of the dog family.

I want to do things by my own way, I’m a lone wolf (Tôi muốn làm mọi thứ theo cách của riêng mình, Tôi là kẻ độc hành

A lone wolf = someone who prefer to be alone = kẻ độc hành

Monkey /’mʌɳki/: an animal  has a long tail and can climbs trees really well. Their appearance likes humans (Một loại động vật có đuôi dài và có thể leo trèo rất giỏi. Bề ngoài của chúng giống con người).

To monkey around = to behave in a silly or careless way