1. 预付 yùfù Dự chi
保险 bǎoxiǎn Bảo hiểm
Một số mẫu câu về ngành tài chính:
Gōngsī xiànzài de cáiwù zhuàngkuàng bù tài hǎo
Tình hình tài chính hiện giờ của công ty không được tốt lắm
Tóuzī zhè zhǒng gǔpiào kě huò yōuhòu lìrùn.
Đầu tư cổ phiếu này có thể giành được lợi nhuận cao
Lǐcái guīhuà bāngzhù nǐ liǎojiě tóuzī de yuánzé.
Kế hoạch quản lý tài chính giúp cậu hiểu nguyên tắc của đầu tư.
Rúguǒ cóng cáizhèng shìjiǎo qù kàn, nǐ duì dāngjīn jīngjì shìchǎng yǒu shénme kànfǎ?
Nếu như nhìn từ góc độ tài chính, ông có cái nhìn gì về thị trường kinh tế hiện nay?
上市公司会不会面临财务风险? 这个问题,或许只有等两三年后的房价来回答。
Shàngshì gōngsī huì bú huì miànlín cáiwù fēngxiǎn? Zhège wèntí, huòxǔ zhǐyǒu děng liǎng sān nián hòu de fángjià lái huídá.
Liệu công ty niêm yết có đối mặt với rủi ro tài chính không? Vấn đề này có lẽ chỉ có đợi giá nhà đất trong hai ba năm nữa giải đáp thôi.
====================================
Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Bến Tre, Mỹ Tho Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Thành phố Hồ Chí Minh, Cao Lãnh Đồng Tháp, Biên Hòa Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, Long An, Cần Thơ, Đà Nẵng, Qui Nhơn Bình Định, Nha Trang Khánh Hòa, Hậu Giang, Kiên Giang. An Giang, Cà Mau. Bạc Liêu, Sóc Trăng
Chuyên ngành tài chính doanh nghiệp:
1. 融资渠道 róngzī qúdào Nguồn tài trợ tiền tệ
2. 公司金融学 gōngsī jīnróng xué Ngành tài chính doanh nghiệp
3. 金融环节 jīnróng huánjié Khâu tài chính tiền tệ
4. 财务计划 cáiwù jìhuà Kế hoạch tài vụ
5. 市场价值 shìchǎng jiàzhí Giá trị thị trường
6. 财务分析 cáiwù fēnxī Phân tích tài vụ
7. 收益分配 shōuyì fēnpèi Phân phối lợi tức
8. 利润分配 lìrùn fēnpèi Phân phối lợi nhuận
9. 破产 pòchǎn Phá sản
10. 资金来源 zījīn láiyuán Nguồn tiền
11. 公司的财务 gōngsī de cáiwù Tài vụ của công ty
12. 公司金融 gōngsī jīnróng Tài chính doanh nghiệp
13. 破产风险 pòchǎn fēngxiǎn Rủi ro phá sản
14. 融资决策 róngzī juécè Quyết sách tiền tệ
15. 运营资金管理 yùnyíng zījīn guǎnlǐ Quản lý vận hành tài chính
16. 成本 chéngběn Giá thành, chi phí
17. 财务预测 cáiwù yùcè Dự toán tài vụ
18. 企业投资 qǐyè tóuzī Đầu tư doanh nghiệp
19. 投资 tóuzī Đầu tư
20. 资本结构 zīběn jiégòu Cơ cấu vốn
21. 治理结构 zhìlǐ jiégòu Cơ cấu quản lý
22. 最低成本 zuìdī chéngběn Chi phí thấp nhất
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG MINH TÂM BẾN TRE (Phân hiệu ĐHQG TPHCM tại Bến Tre)
❤ HOTLINE: 0828 97 47 46 (Thầy Cơ)
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng
Crossed cheque (n): Séc thanh toán bằng chuyển khoản
Drawee (n): ngân hàng của người ký phát
Drawer (n) » Payer: người ký phát (Séc)
Payee (n): người đươc thanh toán
Cheque clearing: sự thanh toán Séc
Voucher (n): biên lai, chứng từ
Sort code (n): Mã chi nhánh Ngân hàng
Decode (v): giải mã (understand the mean of the message writen in code)
Proof of indentify: bằng chứng nhận diện
Stake (n): tiền đầu tư, cổ phần
Co-ordinate (v): phối hợp, sắp xếp
Stock exchange (n): sàn giao dịch chứng khoán
Stock market (n): thị trường chứng khoán
Tobe responsible for sb/st: chịu trách nhiệm trước ai/ cái gì
Pioneer (n): người đi tiên phong
Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền
Online account: tài khoản trực tuyến
Insurance policy: hợp đồng bảo hiểm
Rental contract: hợp đồng cho thuê
Discount (v): giảm giá, chiết khấu, xem nhẹ
Survey (v) & (n): khảo sát, nghiên cứu, một cái nhìn tổng quát
Possession (n): sự sở hữu, trạng thái sở hữu
Equality (n): sự ngang bằng nhau
Charge (n): phí, tiền phải trả, giá tiền, bổn phận, trách nhiệm
Grant (n,v): Trợ cấp, công nhận, tài trợ
Commercial bank: Ngân hàng thương mại
Central bank: Ngân hàng trung ương
Federal Reserve: Cục dự trữ liên bang
Investment bank: Ngân hàng đầu tư
In-house (a): Tiến hành trong một nhóm, một tổ chức
Potential (n,v): Khả năng, tiềm lực , tiềm tàng
Back-office (n): Bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng
Campaign (n,v): Chiến dịch, cuộc vận động,tham gia chiến dịch
Insecurity (n): không an toàn, tình trạng bấp bênh
Insuarance provider (n phr): nhà cung cấp bảo hiểm
Compensation (n): sự đền bù, bồi thường
Short term cost: chi phí ngắn hạn
Long term gain: thành quả lâu dài
Reservation (n): sự đặt chỗ trước
Invoice (n,v): hóa đơn, lập hóa đơn
Bribery (n): sự đút lót, sự hối lộ
Balance of payment (n): cán cân thanh toán
Balance of trade (n): cán cân thương mại
Consumer price index (CPI): Chỉ số giá tiêu dùng
Acquisition (n): việc mua lại, việc thôn tỉnh\
Hy vọng qua bài viết trên bạn sẽ có thêm kiến thức về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng. Kiến thức mà IES chia sẽ mong bạn sẽ có được một hành trang thật về vốn từ vựng tiếng Anh của bản thân. IES Education chúc bạn thành công.
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chuyên ngành sinh học
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chuyên ngành thiết kế đồ họa
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Từ vựng các loại hạt
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Từ vựng ngày cá tháng 4
✿ Địa chỉ: 99A, Quốc lộ 60, Khu phố 1, Phường Phú Tân, Tp Bến Tre, tỉnh Bến Tre (Phân hiệu Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại tỉnh Bến Tre)
https://www.facebook.com/tiengtrungminhtambentre
https://www.facebook.com/tiengtrungmytho
https://www.youtube.com/channel/tiengtrungbentre
"Account balance" có nghĩa số dư tài khoản, "bank account" là tài khoản ngân hàng, "savings" chỉ khoản tiền tiết kiệm.
Cô Kim Liên, giáo viên tại Anh Ngữ Ms Hoa chia sẻ cách sử dụng từ ngữ chuyên ngành ngân hàng đúng cấu trúc, ngữ cảnh. Các từ thông dụng trong lĩnh vực này như "loan" (khoản vay), "check" (tấm séc), "cash" (tiền mặt)...
Ứng dụng của TOEIC trong ngành ngân hàng
Ngành tài chính (Finance) gồm các chuyên ngành sau nè:
- chuyên ngành Quản lý tài chính công: Public Financial Management
- chuyên ngành Tài chính Quốc tế: International Finance
- chuyên ngành Tài chính Doanh nghiệp: Corporate Finance
- chuyên ngành Tài chính Bảo hiểm: Finance and Insurance
- chuyên ngành Ngân hàng: Banking
Ngân hàng là một chuyên ngành "hot" cần có sự đầu tư về chuyên môn và tiếng Anh chuyên ngành. Chính bởi vậy, tiếng Anh ngân hàng luôn cần thiết và cần được trau dồi liên tục. Không chỉ nhằm mục đích giao tiếp mà còn giúp các bạn cập nhật kiến thức ngân hàng quốc tế một cách nhanh nhẩt. Dưới đây IES Education sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng.